Đọc nhanh: 自我陶醉 (tự ngã đào tuý). Ý nghĩa là: tự ái, tự thấm nhuần, tự hài lòng.
自我陶醉 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự ái
narcissistic
✪ 2. tự thấm nhuần
self-imbued
✪ 3. tự hài lòng
self-satisfied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我陶醉
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 她 陶醉 于 大自然 的 美景
- Cô ấy say mê vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 我们 陶醉 在 这 美好 的 时光 中
- Chúng tôi chìm đắm trong khoảng thời gian tươi đẹp này.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
自›
醉›
陶›
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự hưởng thú vui
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
Si Mê, Say Mê, Chìm Đắm
Giả tạo, thượng đẳng
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó