Đọc nhanh: 自视甚高 (tự thị thậm cao). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự trọng, nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí.
自视甚高 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo và tự trọng
arrogant and self-important
✪ 2. nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
to think highly of oneself (idiom); giving oneself airs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视甚高
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›
自›
视›
高›