自视甚高 zìshì shèn gāo
volume volume

Từ hán việt: 【tự thị thậm cao】

Đọc nhanh: 自视甚高 (tự thị thậm cao). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự trọng, nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí.

Ý Nghĩa của "自视甚高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自视甚高 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiêu ngạo và tự trọng

arrogant and self-important

✪ 2. nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí

to think highly of oneself (idiom); giving oneself airs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视甚高

  • volume volume

    - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu zài 努力提高 nǔlìtígāo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - de 注目 zhùmù 凝视 níngshì 使 shǐ 感到 gǎndào 不自在 bùzìzai

    - Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 自视 zìshì 高人一等 gāorényīděng de rén 往往 wǎngwǎng shì 浅薄 qiǎnbó 无知 wúzhī de rén

    - những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相学习 hùxiāngxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ

    - Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao