Đọc nhanh: 自馁 (tự nỗi). Ý nghĩa là: nhụt chí; thoái chí; mất lòng tin; ngã lòng. Ví dụ : - 再接再厉,绝不自馁。 kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
自馁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhụt chí; thoái chí; mất lòng tin; ngã lòng
失去自信而畏缩
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自馁
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 自馁
- nản chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
馁›