Đọc nhanh: 自命 (tự mệnh). Ý nghĩa là: tự cho là; tự nghĩ là. Ví dụ : - 自命清高 tự cho mình thanh cao. - 自命不凡(自以为不平凡)。 tự cho mình hơn người
自命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho là; tự nghĩ là
自以为有某种品格、身分等
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
自›