Đọc nhanh: 自命清高 (tự mệnh thanh cao). Ý nghĩa là: Giả tạo, thượng đẳng. Ví dụ : - 她向来性格孤僻又自命清高,所以很少跟别人交往。 Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
自命清高 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giả tạo, thượng đẳng
主谓式;作谓语、宾语;含贬义
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自命清高
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
清›
自›
高›
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
giữ mình trong sạch
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng