Đọc nhanh: 顾盼自雄 (cố phán tự hùng). Ý nghĩa là: vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước.
顾盼自雄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
形容自以为了不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾盼自雄
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左右顾盼
- nhìn bên nọ ngó bên kia
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 你 第 走 , 我会 照顾 好 自己
- Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盼›
自›
雄›
顾›
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
quên hết tất cả (vui quá)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo