Đọc nhanh: 孤芳自赏 (cô phương tự thưởng). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao.
孤芳自赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
比喻自命清高,自我欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤芳自赏
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 她 感到 自己 被 孤立 了
- Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
自›
芳›
赏›
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
Giả tạo, thượng đẳng
bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hộiđứng ngoài cuộc
của phù vân
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí