Đọc nhanh: 自轻自贱 (tự khinh tự tiện). Ý nghĩa là: thiếu tự trọng.
自轻自贱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu tự trọng
自己贬低自己;自甘堕落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自轻自贱
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
贱›
轻›
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
mặc cảm; tự ti
Không Ngừng Vươn Lên, Không Ngừng Cố Gắng
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
phấn đấu để hoàn thiện bản thân