Đọc nhanh: 自暴自弃 (tự bạo tự khí). Ý nghĩa là: cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã.
自暴自弃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
自己甘心落后;不求上进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自暴自弃
- 自暴 自弃
- tự huỷ hoại mình
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 她 没有 放弃 自己 的 良知
- Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
暴›
自›