Đọc nhanh: 自视清高 (tự thị thanh cao). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự trọng, nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí.
自视清高 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo và tự trọng
arrogant and self-important
✪ 2. nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
to think highly of oneself (idiom); giving oneself airs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视清高
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
自›
视›
高›