Đọc nhanh: 不耻下问 (bất sỉ hạ vấn). Ý nghĩa là: khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới').
不耻下问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')
《论语·公冶长》:"敏而好学,不耻下问"指不以向地位比自己低、知识比 自己少的人请教为可耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耻下问
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案 , 我们 可以 查 一下
- Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi này, chúng ta có thể tra cứu.
- 这个 问题 我 不 太 清楚 , 得 问 一下 别人
- Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
耻›
问›
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
chủ động học hỏi; bưng rượu đến thỉnh giáo
không xấu hổ khi học hỏi từ cấp dưới (thành ngữ)
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại
Cao ngạo;đắc chí
Tự Cho Là Đúng
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo