Đọc nhanh: 好为人师 (hảo vi nhân sư). Ý nghĩa là: thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạ, tranh khôn tranh khéo.
好为人师 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạ
喜欢以教育者自居,不谦虚
✪ 2. tranh khôn tranh khéo
喜欢做别人的老师指人不谦虚, 喜欢教导别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好为人师
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 别人 都 认为 这是 一个 好 主意
- Người khác đều cho rằng đây là một ý tưởng tốt.
- 村民 把 他 誉为 好人
- Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
好›
师›