Đọc nhanh: 心高气傲 (tâm cao khí ngạo). Ý nghĩa là: kiêu hãnh và kiêu ngạo.
心高气傲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu hãnh và kiêu ngạo
proud and arrogant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心高气傲
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
⺗›
心›
气›
高›