Đọc nhanh: 自作主张 (tự tá chủ trương). Ý nghĩa là: tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ. Ví dụ : - 我今天来完全是我自作主张。 Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.. - 那件事是他自作主张干的。 Chuyện đó do anh ta tự làm.
自作主张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ
指没有经过上级或有关方面同意就擅自处置。
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自作主张
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 自有主张 , 不在乎 别人 怎么 说
- Có chủ ý riêng của mình, chẳng quan tâm người khác nói thế nào cả
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
作›
张›
自›