Đọc nhanh: 神气活现 (thần khí hoạt hiện). Ý nghĩa là: Cao ngạo;đắc chí.
神气活现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao ngạo;đắc chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神气活现
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
活›
现›
神›