Đọc nhanh: 低眉顺眼 (đê mi thuận nhãn). Ý nghĩa là: biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo.
低眉顺眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
形容驯服、顺从的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低眉顺眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
眉›
眼›
顺›
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
miêu tả bộ dáng chân bước nhấc cao; mặt nhếch lên; hừng hực khí thế chỉ bộ dáng của người dương dương tự đắc; vênh váo đắc ý
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
ngẩng cao đầu, ưỡn ngực (thành ngữ); để giữ vững tinh thần của một ngườitrong dũng khí tốt (của động vật)