Đọc nhanh: 自知之明 (tự tri chi minh). Ý nghĩa là: tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân. Ví dụ : - 人贵有自知之明。 Con người quý ở chỗ tự biết mình.. - 人应有自知之明。 Con người phải tự mình biết mình.
自知之明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
了解自己 (多指缺点) 了解得透彻的能力 (常跟'有、无'连用)
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自知之明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
明›
知›
自›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
tự thu xếp ổn thoả; tự giải quyết ổn thoả
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
Tự Cho Là Đúng
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo