Đọc nhanh: 报考 (báo khảo). Ý nghĩa là: ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi. Ví dụ : - 裸视达到1.0的才能报考。 thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.. - 我打算报考师范大学,将来当一名教师 Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo. - 高中毕业或具有同等学力者都可以报考。 những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
报考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi
报名投考
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报考
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
考›