考评 kǎopíng
volume volume

Từ hán việt: 【khảo bình】

Đọc nhanh: 考评 (khảo bình). Ý nghĩa là: kiểm tra đánh giá. Ví dụ : - 通过考评决定干部的聘任。 thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.. - 主管部门要定期对企业进行考评。 cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

Ý Nghĩa của "考评" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm tra đánh giá

考核评议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 考评 kǎopíng 决定 juédìng 干部 gànbù de 聘任 pìnrèn

    - thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考评

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 已经 yǐjīng 评定 píngdìng 完毕 wánbì

    - Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • volume volume

    - 考试成绩 kǎoshìchéngjì jiāng bèi 严格 yángé 阅评 yuèpíng

    - Kết quả thi sẽ được đánh giá nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 考评 kǎopíng 决定 juédìng 干部 gànbù de 聘任 pìnrèn

    - thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao