Đọc nhanh: 参考 (tham khảo). Ý nghĩa là: tham khảo (tìm đọc, tra tìm những tài liệu có liên quan để học tập hoặc nghiên cứu), tham khảo (sử dụng những tài liệu hữu quan để hiểu được tình huống). Ví dụ : - 我们需要参考资料。 Chúng tôi cần tham khảo tài liệu.. - 这篇论文参考了很多文献。 Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.. - 我们需要参考这些数据。 Chúng tôi cần tham khảo các dữ liệu này.
参考 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham khảo (tìm đọc, tra tìm những tài liệu có liên quan để học tập hoặc nghiên cứu)
为了学习或研究而查阅有关资料
- 我们 需要 参考资料
- Chúng tôi cần tham khảo tài liệu.
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 我们 需要 参考 这些 数据
- Chúng tôi cần tham khảo các dữ liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tham khảo (sử dụng những tài liệu hữu quan để hiểu được tình huống)
利用有关材料帮助了解情况
- 我们 参考 了 相关 资料
- Chúng tôi đã tham khảo tài liệu liên quan.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参考
✪ 1. 仅供/作为 + 参考
để tham khảo
- 这 本书 仅供参考
- Quyển sách này chỉ để tham khảo.
- 这些 数据 仅供参考
- Những dữ liệu này chỉ để tham khảo.
- 这些 意见 仅供参考
- Những ý kiến này chỉ để tham khảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参考
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 我们 需要 更新 参考 材料
- Chúng tôi cần cập nhật tài liệu tham khảo.
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
考›