考虑问题 kǎolǜ wèntí
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 考虑问题 Ý nghĩa là: cân nhắc vấn đề (suy nghĩ kỹ về một vấn đề để đưa ra quyết định). Ví dụ : - 在做决定之前他会仔细考虑问题。 Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.. - 我们需要花时间考虑问题并提出解决方案。 Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.

Ý Nghĩa của "考虑问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考虑问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân nhắc vấn đề (suy nghĩ kỹ về một vấn đề để đưa ra quyết định)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zuò 决定 juédìng 之前 zhīqián 他会 tāhuì 仔细 zǐxì 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào huā 时间 shíjiān 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí bìng 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考虑问题

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 沉稳 chénwěn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 细密 xìmì 周到 zhōudào

    - người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.

  • volume volume

    - zài 考虑 kǎolǜ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí hěn 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy xét vấn đề rất chu đáo.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 不要 búyào zhǐ zài 一些 yīxiē 细节 xìjié shàng 打圈子 dǎquānzi

    - nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí de 整体 zhěngtǐ

    - Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 考虑一下 kǎolǜyīxià zài 答复 dáfù

    - Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao