充分考虑 chōngfèn kǎolǜ
volume volume

Từ hán việt: 【sung phân khảo lự】

Đọc nhanh: 充分考虑 (sung phân khảo lự). Ý nghĩa là: để xem xét đầy đủ. Ví dụ : - 有充分考虑的余地。 còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.

Ý Nghĩa của "充分考虑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

充分考虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để xem xét đầy đủ

to give sufficient consideration to

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 充分考虑 chōngfènkǎolǜ de 余地 yúdì

    - còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分考虑

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 很难 hěnnán hǎo zài 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ 十分 shífēn 周祥 zhōuxiáng

    - anh ấy suy nghĩ rất chu đáo cẩn thận.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - yǒu 充分考虑 chōngfènkǎolǜ de 余地 yúdì

    - còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao