Đọc nhanh: 缩写 (súc tả). Ý nghĩa là: viết tắt, 分别截取一个词的两个部分的第一个字母,如cm.代表centimètre (厘米), kg. 代表kilogrammet (公斤), 截取词的第一个和末一个字母,如No 代表numéro (号数). Ví dụ : - 缩写本。 bản tóm tắt.
缩写 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt
使用拼音文字的语言中,对于常用的词组 (多为专名) 以及少数常用的词所采用的简便的写法缩写有几种方式 a.截取词的第一个字母来代表这个词,如C代表carbonium (碳) b.截取词的前几个字母,如Eng.代表England (英国) 或English (英语)
✪ 2. 分别截取一个词的两个部分的第一个字母,如cm.代表centimètre (厘米), kg. 代表kilogrammet (公斤)
✪ 3. 截取词的第一个和末一个字母,如No 代表numéro (号数)
✪ 4. tóm tắt; viết tóm tắt
把文学作品 (多为长编小说) 改写,使篇幅减少
- 缩写本
- bản tóm tắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩写
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 缩写本
- bản tóm tắt.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
缩›