Đọc nhanh: 缩小范围 (súc tiểu phạm vi). Ý nghĩa là: Thu hẹp phạm vi. Ví dụ : - 缩小范围并过滤出选定的项,以提高界面中的加载速度 Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
缩小范围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu hẹp phạm vi
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩小范围
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 我 已 把 范围 缩小 到 西 马萨诸塞州 的 七个 湖
- Tôi đã thu hẹp nó xuống còn bảy hồ ở phía tây Massachusetts.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
⺌›
⺍›
小›
缩›
范›