夸大 kuādà
volume volume

Từ hán việt: 【khoa đại】

Đọc nhanh: 夸大 (khoa đại). Ý nghĩa là: khuếch đại; thổi phồng; phóng đại; nói quá; thêu dệt; tô vẽ thêm; khoe khoang quá lời; giương vây. Ví dụ : - 夸大成绩。 thổi phồng thành tích.. - 夸大其词。 nói phóng đại; khoe khoang quá lời.. - 夸大缺点。 Nói quá về khuyết điểm.

Ý Nghĩa của "夸大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

夸大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuếch đại; thổi phồng; phóng đại; nói quá; thêu dệt; tô vẽ thêm; khoe khoang quá lời; giương vây

把事情说得超过了原有的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夸大 kuādà 成绩 chéngjì

    - thổi phồng thành tích.

  • volume volume

    - 夸大其词 kuādàqící

    - nói phóng đại; khoe khoang quá lời.

  • volume volume

    - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 夸大 với từ khác

✪ 1. 夸大 vs 夸张

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phóng đại, khoa trương, thổi phồng...
- Đều là động từ, có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ.
Khác:
- "夸张" là tên của một phương pháp tu từ.
"夸大" không có cách dùng này.
- "夸大" có thể mang tân ngữ.
"夸张" không thể mang tân ngữ.
- "夸张" là tính từ, mang nghĩa cực đoan, tiêu cực.
"夸大" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸大

  • volume volume

    - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • volume volume

    - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 夸大 kuādà 某物 mǒuwù 长度 chángdù de 时候 shíhou

    - Tôi muốn bạn phóng đại một cái gì đó dài bao nhiêu.

  • volume volume

    - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 夸大 kuādà 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 夸赞 kuāzàn de 礼貌 lǐmào

    - Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.

  • volume volume

    - de 夸张 kuāzhāng ràng 大家 dàjiā dōu xiào le

    - Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.

  • volume volume

    - de 夸张 kuāzhāng 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao