Đọc nhanh: 放大 (phóng đại). Ý nghĩa là: tăng; phóng đại; phóng to; khuếch đại. Ví dụ : - 他放大了手机的声音。 Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.. - 放大图片看得更清楚。 Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.. - 这张照片可以放大吗? Bức ảnh này có thể phóng to không?
放大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; phóng đại; phóng to; khuếch đại
使图片、文字、声音等变大
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 放大 图片 看得 更 清楚
- Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.
- 这张 照片 可以 放大 吗 ?
- Bức ảnh này có thể phóng to không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
放›