延长 yáncháng
volume volume

Từ hán việt: 【duyên trường】

Đọc nhanh: 延长 (duyên trường). Ý nghĩa là: kéo dài; mở rộng; gia hạn. Ví dụ : - 她希望能延长假期的时间。 Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.. - 这个合同需要延长到明年。 Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.. - 我们需要延长会议的时间。 Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.

Ý Nghĩa của "延长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

延长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài; mở rộng; gia hạn

增加时间、距离或者具体事物的长度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 合同 hétóng 需要 xūyào 延长 yáncháng dào 明年 míngnián

    - Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 延长 yáncháng 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延长

✪ 1. 延长 + Tân ngữ (期限/寿命/ 时间/线路)

gia hạn, kéo dài ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 精心 jīngxīn 保养 bǎoyǎng 可延长 kěyáncháng 汽车 qìchē 寿命 shòumìng

    - Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 延长 yáncháng 信用 xìnyòng 期限 qīxiàn

    - Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.

So sánh, Phân biệt 延长 với từ khác

✪ 1. 延长 vs 延伸

Giải thích:

"延长" có thể có mang tân ngữ và đối tượng của "延长" có thể là chiều dài và khoảng cách cũng có thể là thời gian; "延伸" chỉ có thể là chiều dài và khoảng cách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长

  • volume volume

    - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • volume volume

    - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 延长 yáncháng 信用 xìnyòng 期限 qīxiàn

    - Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 延长 yáncháng 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 生活习惯 shēnghuóxíguàn 延长 yáncháng 寿命 shòumìng

    - Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 延长 yáncháng 农具 nóngjù de 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.

  • - zuò le 眼睫毛 yǎnjiémáo 延长 yáncháng 现在 xiànzài de 睫毛 jiémáo 非常 fēicháng 浓密 nóngmì

    - Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao