Đọc nhanh: 延长 (duyên trường). Ý nghĩa là: kéo dài; mở rộng; gia hạn. Ví dụ : - 她希望能延长假期的时间。 Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.. - 这个合同需要延长到明年。 Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.. - 我们需要延长会议的时间。 Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
延长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; mở rộng; gia hạn
增加时间、距离或者具体事物的长度
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 这个 合同 需要 延长 到 明年
- Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 延长
✪ 1. 延长 + Tân ngữ (期限/寿命/ 时间/线路)
gia hạn, kéo dài ... ...
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
So sánh, Phân biệt 延长 với từ khác
✪ 1. 延长 vs 延伸
"延长" có thể có mang tân ngữ và đối tượng của "延长" có thể là chiều dài và khoảng cách cũng có thể là thời gian; "延伸" chỉ có thể là chiều dài và khoảng cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
长›