Đọc nhanh: 微缩 (vi súc). Ý nghĩa là: gọn nhẹ, vi mô, thu nhỏ. Ví dụ : - 相当于你做过的那个微缩版 Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
微缩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gọn nhẹ
compact
✪ 2. vi mô
micro-
✪ 3. thu nhỏ
miniature; to miniaturize
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微缩
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
缩›