Đọc nhanh: 放大缩小模式 (phóng đại súc tiểu mô thức). Ý nghĩa là: Giao diện phóng to thu nhỏ.
放大缩小模式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao diện phóng to thu nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大缩小模式
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 我们 需要 缩小 生产 规模
- Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
式›
放›
模›
缩›