Đọc nhanh: 膨大 (bành đại). Ý nghĩa là: to ra; phình ra; trướng lên; trướng to.
膨大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to ra; phình ra; trướng lên; trướng to
体积增大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨大
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
膨›