Đọc nhanh: 拓展 (thác triển). Ý nghĩa là: mở rộng; phát triển. Ví dụ : - 我们需要拓展市场。 Chúng ta cần mở rộng thị trường.. - 我们需要拓展知识面。 Chúng ta cần mở rộng kiến thức.. - 我们要拓展国际合作。 Chúng ta cần mở rộng hợp tác quốc tế.
拓展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; phát triển
指在原有的基础上,增加新的东西。是质量的变化,而不是数量的变化。
- 我们 需要 拓展 市场
- Chúng ta cần mở rộng thị trường.
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
- 我们 要 拓展 国际 合作
- Chúng ta cần mở rộng hợp tác quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓展
- 这家 公司 争取 拓展 市场
- Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 这个 展厅 拓展 了 新 的 功能
- Phòng triển lãm này đã mở rộng các chức năng mới.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 阅读 有助于 拓展 思维
- Đọc sách giúp mở rộng tư duy.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
拓›