Đọc nhanh: 小气鬼! Ý nghĩa là: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn (Chỉ trích người nào đó quá ích kỷ, không chịu chi tiêu hoặc chia sẻ). Ví dụ : - 小气鬼! Tā zhēn shì gè xiǎoqì guǐ, shénme dōu bù yuànyì fēnxiǎng!. - Anh ấy đúng là đồ keo kiệt, cái gì cũng không muốn chia sẻ! Nǐ zhème xiǎoqì, zhēn shì gè xiǎoqì guǐ!
小气鬼! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn (Chỉ trích người nào đó quá ích kỷ, không chịu chi tiêu hoặc chia sẻ)
- 小气鬼
- Tā zhēn shì gè xiǎoqì guǐ, shénme dōu bù yuànyì fēnxiǎng!
- Anh y ng l keo ki t c i g c ng kh ng mu n chia s
- Nǐ zhème xiǎoqì, zhēn shì gè xiǎoqì guǐ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气鬼!
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
- 小气鬼
- Tā zhēn shì gè xiǎoqì guǐ, shénme dōu bù yuànyì fēnxiǎng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
气›
鬼›