时刻 shíkè
volume volume

Từ hán việt: 【thì khắc】

Đọc nhanh: 时刻 (thì khắc). Ý nghĩa là: thời khắc; thời gian; giờ phút; thời điểm; giờ khắc, giờ giấc; giờ, thường xuyên; luôn luôn; lúc nào cũng. Ví dụ : - 严守时刻准时到会。 nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.. - 时时刻刻 luôn luôn. - 他时时刻刻提醒自己乘客的安全是最重要的。 Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

Ý Nghĩa của "时刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

时刻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thời khắc; thời gian; giờ phút; thời điểm; giờ khắc

时间里的某一点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

✪ 2. giờ giấc; giờ

物质存在的一种客观形式, 由过去、现在、将来构成的连绵不断的系统是物质的运动、变化的持续性的表现

时刻 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường xuyên; luôn luôn; lúc nào cũng

任何时刻;经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè

    - luôn luôn

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 时刻 với từ khác

✪ 1. 时时 vs 时刻

Giải thích:

- "时时" là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ, chỉ hành vi động tác xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nhất định.
- "时刻" vừa là phó từ, vừa là danh từ, đồng thời có thể dùng làm trạng ngữ, định ngữ và trung tâm ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时刻

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 只有 zhǐyǒu 时时刻刻 shíshíkèkè 磨砺 mólì 自己 zìjǐ 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 更大 gèngdà de 困难 kùnnán

    - anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 艰难 jiānnán de 时刻 shíkè

    - Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.

  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 不必 bùbì 每时每刻 měishíměikè dōu 监视 jiānshì zhe

    - Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.

  • volume volume

    - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao