Đọc nhanh: 神经失常 (thần kinh thất thường). Ý nghĩa là: tinh thần sai lệch, thần kinh bất thường.
神经失常 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần sai lệch
mental aberration
✪ 2. thần kinh bất thường
nervous abnormality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经失常
- 精神失常
- tinh thần thất thường.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 他 经常 遗失 钥匙
- Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 她 此刻 的 神经 非常 紧张
- Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
常›
神›
经›