Đọc nhanh: 常经 (thường kinh). Ý nghĩa là: thường xanh; xanh quanh năm (cây cối) 。指植物永不凋謝的。. Ví dụ : - 作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
常经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xanh; xanh quanh năm (cây cối) 。指植物永不凋謝的。
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常经
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他们 俩 经常 互相 吵
- Hai người họ thường xuyên cãi nhau.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
经›