Đọc nhanh: 经传 (kinh truyền). Ý nghĩa là: kinh truyện; tác phẩm kinh điển; văn cổ điển. Ví dụ : - 不见经传。 không xem kinh truyện.
经传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh truyện; tác phẩm kinh điển; văn cổ điển
原指经典和古人解释经文的传泛指比较重要的古书
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经传
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
经›