Đọc nhanh: 闭经 (bế kinh). Ý nghĩa là: mất kinh; tắt kinh, bế kinh.
闭经 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất kinh; tắt kinh
因生理或异常情况而未来月经或停来月经的状态女性已过青春期而未来月经者,称为原发性闭经,原有月经,以后停来者,称为继发性闭经
✪ 2. bế kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭经
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 这家 店 已经 倒闭 了
- Cửa hàng này đã đóng cửa.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
闭›