Đọc nhanh: 经常费 (kinh thường phí). Ý nghĩa là: Chi phí thường xuyên.
经常费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常费
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他们 经常 去 河边 网鱼
- Họ thường ra bờ sông bắt cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
经›
费›