Đọc nhanh: 久违 (cửu vi). Ý nghĩa là: lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp; lâu nay; lâu quá không gặp (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 久违了,这几年您上哪儿去啦? lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?. - 久违雅教。 lâu nay chưa được thỉnh giáo.
久违 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp; lâu nay; lâu quá không gặp (lời nói khách sáo)
客套话,好久没见
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
- 久违 雅教
- lâu nay chưa được thỉnh giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久违
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 久违 雅教
- lâu nay chưa được thỉnh giáo.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
违›