久违 jiǔwéi
volume volume

Từ hán việt: 【cửu vi】

Đọc nhanh: 久违 (cửu vi). Ý nghĩa là: lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp; lâu nay; lâu quá không gặp (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 久违了这几年您上哪儿去啦? lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?. - 久违雅教。 lâu nay chưa được thỉnh giáo.

Ý Nghĩa của "久违" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

久违 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp; lâu nay; lâu quá không gặp (lời nói khách sáo)

客套话,好久没见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi 雅教 yǎjiào

    - lâu nay chưa được thỉnh giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久违

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi 雅教 yǎjiào

    - lâu nay chưa được thỉnh giáo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 茶文化 cháwénhuà

    - Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao