Đọc nhanh: 经常项目余额 (kinh thường hạng mục dư ngạch). Ý nghĩa là: Balance of current account.
经常项目余额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Balance of current account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常项目余额
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 他 已经 为 这个 项目 报价
- Anh ấy đã báo giá cho dự án này.
- 我们 一起 经营 这个 项目
- Chúng tôi cùng nhau làm dự án này.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
常›
目›
经›
项›
额›