Đọc nhanh: 总会 (tổng hội). Ý nghĩa là: tổng hội; tổng liên đoàn, sẽ luôn, luôn luôn.
✪ 1. tổng hội; tổng liên đoàn
各分会的总机关
✪ 1. sẽ luôn, luôn luôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总会
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 他 总是 想 脱离 社会
- Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
总›