Đọc nhanh: 枝繁叶茂 (chi phồn hiệp mậu). Ý nghĩa là: Cành lá xum xuê; cành lá um tùm. Ví dụ : - 野葡萄蔓爬在石山上,各种各样的植物枝繁叶茂。 Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
枝繁叶茂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cành lá xum xuê; cành lá um tùm
枝繁叶茂:汉语词语
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝繁叶茂
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
枝›
繁›
茂›