Đọc nhanh: 繁花 (phồn hoa). Ý nghĩa là: nhiều loại hoa; trăm hoa; đủ loại hoa. Ví dụ : - 万紫千红,繁花怒放。 vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.. - 繁花似锦 trăm hoa đua nở.
繁花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều loại hoa; trăm hoa; đủ loại hoa
繁茂的花;各种各样的花
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁花
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 花纹 繁杂
- hoa văn hỗn hợp.
- 这种 花 很 容易 繁殖
- Loài hoa này rất dễ sinh sôi.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
花›