Đọc nhanh: 枯荣 (khô vinh). Ý nghĩa là: khô khốc; héo quắt; thăng trầm; tuần hoàn.
枯荣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô khốc; héo quắt; thăng trầm; tuần hoàn
荣枯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯荣
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
荣›