Đọc nhanh: 繁复 (phồn phục). Ý nghĩa là: phiền phức; rầy rà; bề bộn phức tạp. Ví dụ : - 手续繁复 thủ tục phiền phức. - 繁复的组织工作。 công tác tổ chức bề bộn phức tạp.. - 有了计算机,繁复的计算工作在几秒钟之内就可以完成。 có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
繁复 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền phức; rầy rà; bề bộn phức tạp
多而复杂; (事情) 多而杂乱
- 手续 繁复
- thủ tục phiền phức
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁复
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 手续 繁复
- thủ tục phiền phức
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
繁›