Đọc nhanh: 精密度 (tinh mật độ). Ý nghĩa là: độ chính xác; tính chính xác; độ tinh vi. Ví dụ : - 这边缘必须切割到0.02毫米的精密度。 Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
精密度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chính xác; tính chính xác; độ tinh vi
要求所加工的零件的尺寸达到的准确程度,也就是容许误差的大小,容许误差大的精密度低,容许误差小的精密度高简称精度
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精密度
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
度›
精›