Đọc nhanh: 精密化 (tinh mật hoá). Ý nghĩa là: sự sàng lọc, để thêm độ chính xác.
精密化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự sàng lọc
refinement
✪ 2. để thêm độ chính xác
to add precision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精密化
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
密›
精›