Đọc nhanh: 精妙 (tinh diệu). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; kỳ diệu; tuyệt diệu; tuyệt vời; tinh xảo; tinh diệu. Ví dụ : - 书法精妙。 thư pháp tuyệt diệu.. - 精妙的手工艺品。 hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
精妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp đẽ; kỳ diệu; tuyệt diệu; tuyệt vời; tinh xảo; tinh diệu
精致巧妙
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精妙
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
精›