Đọc nhanh: 白鼻心 (bạch tị tâm). Ý nghĩa là: cầy hương; con cầy hương.
白鼻心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầy hương; con cầy hương
动物名灵猫科形似家猫而大,尾粗长,体背为棕褐色或灰黑色因自鼻端至头后及两眼上下各有一条白纹,故称为"白鼻心"居住森林地,昼伏夜出食性广泛,属小食肉兽,植 物亦吃分布于西藏、华南、台湾、印度南部、马来、印度尼西亚等地亦称为"狸猫"、"果子狸"、 "花面狸"、"玉面狸"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白鼻心
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
白›
鼻›