Đọc nhanh: 冒险运动 Ý nghĩa là: Thể thao mạo hiểm (các môn thể thao yêu cầu thử thách nguy hiểm). Ví dụ : - 跳伞是一项刺激的冒险运动。 Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.. - 他喜欢进行冒险运动,比如攀岩和跳伞。 Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
冒险运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thể thao mạo hiểm (các môn thể thao yêu cầu thử thách nguy hiểm)
- 跳伞 是 一项 刺激 的 冒险 运动
- Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒险运动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
- 跳伞 是 一项 刺激 的 冒险 运动
- Nhảy dù là một môn thể thao mạo hiểm đầy kích thích.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
动›
运›
险›